02 - Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hoà
NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí và Thiết kế và Chế tạo số)
- Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu: 80
- Điểm thi THPT: A00, A01, C01, D07
- Điểm học bạ: TO; VL; HH; SH
- Điểm thi DGNL ĐHQG HN, TPHCM
NGÀNH KỸ THUẬT CHẾ TẠO
- Mã ngành: 7520124 Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp XT: A00, A01, C01, D07
- Điểm học bạ: TO; VL; HH; SH
- Điểm ĐGNL ĐHQG HN, TPHCM
TÀI NGUYÊN HỌC TẬP (GIÁO TRÌNH - BÀI GIẢNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO)
TT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
TT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
38
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
39
|
Cơ lý thuyết
|
3
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
40
|
Sức bền vật liệu
|
3
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
41
|
Vật liệu kỹ thuật
|
3
|
5
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
42
|
Trang bị điện-điện tử trong máy CN
|
3
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
43
|
Nguyên lý máy
|
3
|
7
|
Tư duy phản biện
|
3
|
44
|
Cơ sở thiết kế máy
|
3
|
8
|
Ngôn ngữ học thuật
|
2
|
45
|
Đồ án thiết kế máy
|
2
|
9
|
Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo
|
2
|
46
|
Thực tập cơ khí
|
3
|
10
|
Nhập môn Kinh tế học
|
2
|
47
|
Hệ thống cơ điện tử
|
2
|
11
|
Nhập môn Quản trị học
|
2
|
48
|
Kỹ thuật thủy khí
|
2
|
12
|
Toán 1
|
3
|
49
|
Máy công nghiệp
|
2
|
13
|
Toán 2
|
2
|
50
|
Bảo trì công nghiệp
|
2
|
14
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
51
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
15
|
Vật lý đại cương 1
|
3
|
52
|
Kỹ thuật điều khiển tự động
|
2
|
16
|
Thực hành vật lý đại cương 1
|
1
|
53
|
Kỹ thuật an toàn
|
2
|
17
|
Tin học đại cương A (LT+TH)
|
3
|
54
|
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
|
5
|
18
|
Hóa học đại cương B
|
2
|
55
|
Kỹ thuật chế tạo 1
|
4
|
19
|
Biến đổi khí hậu
|
2
|
56
|
Công nghệ CAD/CAM/CAE
|
4
|
20
|
Con người và môi trường
|
2
|
57
|
Thực hành CN CAD/CAM/CAE
|
2
|
21
|
Ngoại ngữ 1
|
4
|
58
|
Đồ án công nghệ chế tạo máy
|
2
|
22
|
Ngoại ngữ 2
|
4
|
59
|
Máy CNC và rô bốt
|
3
|
23
|
Đường lối QP&AN của ĐCSVN
|
3
|
60
|
Thực hành CNC
|
|
24
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
61
|
Kỹ thuật bảo trì thiết bị cơ khí
|
5
|
25
|
Quân sự chung
|
1
|
62
|
Thực hành bảo trì thiết bị cơ khí
|
1
|
26
|
KT chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
2
|
63
|
KT giám sát và chuẩn đoán tình trạng
|
|
27
|
Điền kinh
|
1
|
64
|
Thiết bị nuôi trồng thủy sản
|
3
|
28
|
Bóng đá
|
1
|
65
|
Thiết bị chế biến thủy sản
|
3
|
29
|
Bóng chuyền
|
1
|
66
|
Thực tập tổng hợp (6 tuần)
|
3
|
30
|
Cầu lông
|
1
|
67
|
Phát triển sản phẩm
|
3
|
31
|
Taekwondo
|
1
|
68
|
Thiết kế khuôn cho sản phẩm nhựa
|
3
|
32
|
Bơi lội
|
1
|
69
|
Thiết kế đảm bảo chế tạo
|
2
|
33
|
Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
3
|
70
|
Tự động hóa trong sản xuất cơ khí
|
2
|
34
|
Thực hành Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
1
|
71
|
Đảm bảo chất lượng
|
2
|
35
|
Nhập môn ngành
|
1
|
72
|
Đồ án máy công nghiệp
|
2
|
36
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
4
|
73
|
Đồ án thiết bị nuôi trồng thủy sản
|
2
|
37
|
Thực hành Kỹ thuật đo
|
1
|
74
|
Đồ án thiết bị chế biến thủy sản
|
2
|
Thông tin liên hệ:
TS. Nguyễn Hữu Thật,
Trưởng BM Chế tạo máy, Khoa Cơ khí, Trường ĐH Nha Trang
ĐT: 0985557639; 058-3832068
Email: thatnh@ntu.edu.vn
Thư từ xin gửi về địa chỉ:
BM Chế tạo máy, Khoa Cơ khí, Trường ĐH Nha Trang
Số 2, Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa