Search

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Mã tuyển sinh: TSN

Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc

Quy mô: 290 chỉ tiêu cho khoa Cơ khí

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:

 

4. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển

Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển theo phương thức PT3 và PT4

Mã phương thức

Phương thức xét tuyển

Thang điểm xét tuyển

Ghi chú

PT1

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT

 

 

PT2

Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2023

Thang điểm 1200 của ĐHQG-HCM;

Thang điểm 150 của ĐHQG-HN

Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo

PT3

Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT)

Thang điểm 40

PT4

Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thang điểm 30

 

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn tiếng Anh

(trừ tuyển thẳng)

Theo Điểm thi THPT 2023

(3 môn thi)

Theo kết quả học tập ở THPT

(học bạ 4 môn học)

13.   

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

14.   

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

15.   

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

16.   

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

Bảng 2: Mã và tên chi tiết về tổ hợp xét tuyển theo PT3 và PT4

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển 4 môn học

(PT3 – Điểm học bạ)

Mã tổ hợp

Tổ hợp 3 môn thi

(PT4 – Điểm thi tốt nghiệp THPT)

  1.  

TO

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, (Toán nhân hệ số 2)

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

  1.  

VL

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lý

A01

Toán, Vật lý, tiếng Anh

  1.  

HH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

  1.  

SH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

  1.  

CN

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ

D01

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

  1.  

TH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học

D03

Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp

  1.  

TA

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)

D07

Toán, Hoá học, tiếng Anh

  1.  

LS

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử

D08

Toán, Sinh học, tiếng Anh

  1.  

ĐL

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

  1.  

GDCD

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, GDCD

D15

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

  1.  

TP

Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp (tiếng Pháp nhân hệ số 2)

D90

Toán, KHTN, tiếng Anh

  1.  

 

 

D96

Toán, KHXH, tiếng Anh

  1.  

 

 

D97

Toán, KHXH, tiếng Pháp

5. Chính sách ưu tiên

  • Hỗ trợ KTX cho sinh viên gia đình nghèo, hoàn cảnh khó khăn và học tập tốt ở tất cả các ngành (KTX khuyến học);
  •  
  • Chính sách học bổng, khen thưởng đối với thủ khoa, á khoa toàn trường và các ngành đào tạo.

6. Tổ chức đăng ký xét tuyển

6.1. Tổ chức thực hiện sơ tuyển

Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức PT2, PT3, PT4 cần đăng ký sơ tuyển bằng hình thức online (miễn lệ phí sơ tuyển), cụ thể:

Thời gian đăng ký sơ tuyển: 28/02/2023 – 30/3/2023

Hệ thống đăng ký sơ tuyển: https://xettuyen.ntu.edu.vn/

Sau 02 ngày Thí sinh hoàn tất đăng ký, Nhà trường sẽ thông báo kết quả sơ tuyển đến thí sinh qua email đăng ký truy cập xét tuyển.

 

6.2. Tổ chức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyến

6.2.1. Đối với PT1

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT

a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2023 - 15/7/2023

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;

- Bản photo công chứng học bạ THPT;

- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2023 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);

- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

c. Cách thức nộp hồ sơ: theo một trong ba cách sau đây:

- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến (truy cập website: https://xettuyen.ntu.edu.vn/);

- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện;

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

d. Địa chỉ nộp hồ sơ khi nộp qua đường bưu điện hoặc tại trường:

Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

6.2.2. Đối với PT2

Xét tuyển bằng Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội năm 2023

a. Thời gian xét tuyển: 28/2/2023 – 15/5/2023

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

6.2.3. Đối với PT3

Xét tuyển bằng Điểm học bạ THPT 6 học kỳ với tổ hợp 4 môn học

a. Thời gian xét tuyển: 28/2/2023 – 15/7/2023

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.

- Học bạ THPT.

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

6.2.4. Đối với PT4

Xét tuyển bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

a. Thời gian đăng ký:

  1. Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.
  2.  
  3. Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.

b. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo

c. Hồ sơ xét tuyển:

Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.

Thông tin chi tiết được cung cấp và cập nhật tại:         

- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn

- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/

- ĐT: 0258.3831148; 0258.2212579.                      Email: tuyensinh@ntu.edu.vn

Khoa Cơ khí: 0911 409979 Email: tuongnv@ntu.edu.vn

Trân trọng thông báo.